Khi những cơn oi bức của mùa hè đi qua, nhường chỗ cho những ngày thời tiết dịu nhẹ của mùa thu. Những ngày đông giá rét sắp tới. Những chiếc điều hòa 1 chiều dường như ít hoạt động hơn, nhường chỗ cho những chiếc điều hòa 2 chiều (1 chiều làm lạnh sử dụng trong mùa hè, 1 chiều sưởi ấm sử dụng trong mùa đông).
Nếu bạn
sử dụng điều hòa 1 chiều thì trong những ngày mùa thu bạn nên tận dụng để vệ sinh cục lạnh và cho nó nghỉ dưỡng đợi đến mùa hè năm sau. Còn nếu, bạn đang
sử dụng điều hòa 2 chiều thì trước khi vào đông bạn cũng nên vệ sinh,
bảo dưỡng điều hòa trước đó (vào những ngày cuối thu là tốt nhất trước khi gió lạnh tràn về).
Nếu bạn đang có ý định
lắp điều hòa vào dịp chớm thu này thì bạn nên chọn những chiếc điều hòa 2 chiều là tốt nhất, vì nếu chọn mua điều hòa 1 chiều thì bạn chỉ dùng được vài ngày nữa là cùng rồi lại đắp chiếu để đó thôi :).
Khi chọn mua,
lắp đặt điều hòa nhiều gia đình không khỏi băn khoăn về vấn đề tiêu thụ điện năng của chúng và họ đã tìm cho mình những chiếc điều hòa thuộc dòng inverter (tiết kiệm điện).
Hôm nay, tôi xin giới thiệu 2 sản phẩm thuộc dòng
điều hòa daikin 2 chiều inverter 12000btu đó là 2 model:
FTXD35HVMV, FTXS35GVMV.
|
Dòng điều hòa daikin 2 chiều inverter 12000btu |
1. Ưu điểm của dòng điều hòa inverter - tại sao chúng lại tiết kiệm điện
Các tính năng của công nghệ inverter
Inverter là công nghệ biến đổi tần số. Công nghệ này được áp dụng cho các thiết bị gia đình, điều khiển điện áp, cường độ và tần số điện. Máy điều hòa không khí inverter có thể thay đổi công suất lạnh/sưởi bằng cách điều chỉnh tần số cấp nguồn của máy nén. Trong khi đó, máy điều hòa loại thường có công suất lạnh cố định và chỉ có thể điều khiển nhiệt độ trong nhà bằng cách chạy hay dừng máy nén. Kết quả là, điều hòa không khí inverter tiết kiệm năng lượng và thoải mái hơn so với các máy điều hòa không khí không inverter (non-inverter).
Làm lạnh nhanh
Máy điều hòa inverter đạt đến cống suất cực đại ngay khi khởi động làm cho nhiệt độ phòng lạnh hoặc ấm lên rất nhanh.
Tiết kiệm năng lượng
Sau khi nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ điều khiển biến tần sẽ điều chỉnh công suất vận hành ở chế độ thấp với điện năng tối thiểu để duy trì nhiệt độ này. Việc này cho thấy máy Inverter tiết kiệm điện hơn máy không inverter vì máy không inverter phải chạy hay dừng máy nén nhiều lần để duy trì nhiệt độ phòng, sẽ tiêu tốn năng lượng hơn.
Dễ chịu
Máy điều hòa inverter điều chỉnh công suất dựa theo sự thay đổi nhu cầu về tải lạnh/sưởi và chênh lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt nhỏ, nên chúng ta cảm thấy thoải mái hơn so với khi sử dụng máy không Inverter.
2.Một số sản phẩm thuộc dòng điều hòa daikin 2 chiều inverter 12000btu
2.1. Điều hòa daikin 2 chiều inverter FTXD35HVMV
Thông số kỹ thuật
- Model dàn lạnh: FTXD35HVMV
- Model dàn nóng: RXD35HVMV
- Loại điều hòa: 2 chiều - inverter
- Công suất chiều lạnh: 3.5 (1.4-3.8)
- Công suất chiều lạnh (Btu): 11900(4750-12950)
- Công suất chiều nóng (KW): 4.2(1.4-5.0)
- Công suất chiều nóng (Btu): 14300(4750-17050)
- Pha (1/3): 1 pha
- Hiệu điện thế (V): 220-240
- Dòng điện chiều lạnh (A): 5.4
- Dòng điện chiều nóng (A): 6.2
- Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h): 1130 (305-1370)
- Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h): 1310 (330-1580)
- COP chiều lạnh (W/W): 3.10
- COP chiều nóng (W/W): 3.21
Dàn lạnh
- Màu sắc dàn lạnh: Trắng
- Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút): 9.0
- Lưu không khí chiều nóng (m3/phút): 9.7
- Tốc độ quạt: 5 tốc độ, êm, và tự động
- Độ ồn chiều lạnh (dB(A)): 38/29/26
- Độ ồn chiều nóng (dB(A)): 38/29/26
- Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm): 283 x 800 x 195
- Trọng lượng (kg): 9
Dàn nóng
- Màu sắc dàn nóng: Trắng ngà
- Loại máy nén: swing dạng kín
- Công suất mô tơ (W): 600
- Môi chất lạnh: R22 - 1.2kg
- Độ ồn chiều lạnh (dB(A)): 47/44
- Độ ồn chiều nóng (dB(A)): 48/45
- Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm): 550 x 765 x 285
- Trọng lượng (kg): 33
2.2. Điều hòa daikin 2 chiều inverter FTXS35GVMV
Thông số kỹ thuật
- Model dàn lạnh: FTXS35GVMV
- Model dàn nóng: RXS35GVMV
- Loại điều hòa: 2 chiều - Inverter
- Công suất chiều lạnh (KW): 3,5 (1.2-3.8)
- Công suất chiều lạnh (Btu): 11.900 (4.100-12.950)
- Công suất chiều nóng (KW): 4,0 (1.2-5.0)
- Công suất chiều nóng (Btu): 13.600 (4.100-17.050)
- Pha (1/3): 1 pha
- Hiệu điện thế (V): 220-240
- Dòng điện chiều lạnh (A): 4.9
- Dòng điện chiều nóng (A): 5.1
- Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h): 1.020 (300-1.200)
- Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h): 1.080 (290-1.550)
- COP chiều lạnh (W/W): 3.43
- COP chiều nóng (W/W): 3.70
Dàn lạnh
- Màu sắc dàn lạnh: Trắng
- Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút): 8,9
- Lưu không khí chiều nóng (m3/phút): 9,7
- Tốc độ quạt: 5 cấp yên tĩnh và tự động
- Độ ồn chiều lạnh (dB(A)): 38/26/23
- Độ ồn chiều nóng (dB(A)): 38/29/26
- Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm): 283 x 800 x 195
- Trọng lượng (kg): 9
Dàn nóng
- Màu sắc dàn nóng: Trắng ngà
- Loại máy nén: Swing dạng kín
- Công suất mô tơ (W): 600
- Môi chất lạnh: R410a-1kg
- Độ ồn chiều lạnh (dB(A)): 47/44
- Độ ồn chiều nóng (dB(A)): 48/45
- Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm): 550 x 765 x 285
- Trọng lượng (kg): 34
Địa chỉ: Khu 6 Thị trấn Trạm Trôi – Hoài Đức – Hà Nội
Điện thoại: 091.65.68.697 – Mr.Hùng
E-mail: hungnguyenpl83@gmail.com